I/ NỘI DUNG: (Gồm những phần kiến thức trọng tâm của lớp 8 và toàn bộ kiến thức lớp 9)
A/ ĐẠI SỐ:
1) Lớp 8:
- Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2) Lớp 9:
- Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 A
- Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
- Căn bậc ba.
- Hàm số bậc nhất.
- Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau.
- Phương trình bậc nhất 2 ẩn.
- Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
- Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
- Hệ thức Vi-ét.
- Phuong trình quy về phương trình bậc hai.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai 1 ẩn (Toán bậc hai)
B/ HÌNH HỌC:
1) Lớp 8:
- Đường trung bình của tam giác, hình thang.
- Định lý Ta-lét và tam giác đồng dạng.
2) Lớp 9:
- Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Quan hệ giữa các yếu tố trong một đường tròn.
- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
- Định nghĩa tiếp tuyến, tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau.
- Góc ở tâm. Số đo cung.
- Liên hệ giữa cung và dây.
- Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên trong (ngoài) đường
tròn.
- Cung chứa góc.
- Tứ giác nội tiếp trong đường tròn.
- Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
- Hình trụ, hình nón, hình cầu
II/ HÌNH THỨC ĐỀ THI:
- Hình thức đề tự luận.
- Số lượng từ 10 đến 15 câu
- Thời gian làm bài: 120 phút.
A/ ĐẠI SỐ:
1) Lớp 8:
- Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2) Lớp 9:
- Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 A
- Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
- Căn bậc ba.
- Hàm số bậc nhất.
- Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau.
- Phương trình bậc nhất 2 ẩn.
- Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
- Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
- Hệ thức Vi-ét.
- Phuong trình quy về phương trình bậc hai.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai 1 ẩn (Toán bậc hai)
B/ HÌNH HỌC:
1) Lớp 8:
- Đường trung bình của tam giác, hình thang.
- Định lý Ta-lét và tam giác đồng dạng.
2) Lớp 9:
- Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Quan hệ giữa các yếu tố trong một đường tròn.
- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
- Định nghĩa tiếp tuyến, tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau.
- Góc ở tâm. Số đo cung.
- Liên hệ giữa cung và dây.
- Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên trong (ngoài) đường
tròn.
- Cung chứa góc.
- Tứ giác nội tiếp trong đường tròn.
- Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
- Hình trụ, hình nón, hình cầu
II/ HÌNH THỨC ĐỀ THI:
- Hình thức đề tự luận.
- Số lượng từ 10 đến 15 câu
- Thời gian làm bài: 120 phút.